Thực đơn
Kali_ethyl_xanthat Sản xuất và tính chấtCác muối xanthat được điều chế bằng phản ứng của các rượu với cacbon đisulfua. Alkoxit được sinh ra tại chỗ (in situ) từ kali hydroxit:[2]
CH3CH2OH + CS2 + KOH → CH3CH2OCS2K + H2OKali ethyl xanthat tương đối ổn định ở pH cao nhưng nhanh chóng thủy phân với pH <9 ở 25 °C. Không giống như dẫn xuất của natri, kali ethyl xanthat kết tinh như là một muối khan và không hút ẩm.
Thực đơn
Kali_ethyl_xanthat Sản xuất và tính chấtLiên quan
Kali Kaliningrad Kali cyanide Kalibr (tên lửa) Kali chloride Kali dichromat Kaliningrad (tỉnh) Kali alum Kali nitrat Kali acetatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kali_ethyl_xanthat http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a28+423 http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=CV3P0667 http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=V84P0032